Thời khóa biểu
ILI cung cấp chương trình cuối tuần cho trẻ em để tiếp tục phát triển các kỹ năng tiếng Anh của mình. Các khóa học và chương trình đào tạo của chúng tôi hướng đến cung cấp cho học viên những kỹ năng cần thiết mà họ sẽ cần để thành công trong môi trường giáo dục. Chúng tôi tập trung vào nói chuyện hàng ngày, nghe, phát âm, ngữ pháp và nhiều hơn nữa.
Tất cả giáo viên giảng dạy tại ILI là 100% giáo viên bản xứ, chỉ đến từ Âu, Mỹ, Úc.
KHÓA
|
KHÓA HỌC
|
GIỜ HỌC
|
HỌC PHÍ
|
|
Beginner
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
JUMPIN' JUNIORS
|
Starter 1a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Starter 1b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Pass Starters
|
Elemetary 2a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
|
Elemetary 2b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Upper Elemetary 3a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Upper Elemetary 3b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
|
STRIKING SENIORS
|
Pass Movers
|
Pre - Intermediate 4
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
|
Intermediate 5
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Pass Flyers
|
Upper - Intermediate 6
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
|
IMPEROR ELITE
|
Advance 7a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Advance 7b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Middle - Advance 8a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Pass KET
|
Middle - Advance 8b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
|
Upper - Advance 9a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Upper - Advance 9b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Pass PET
|
Higher - Advance 10a
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
Higher - Advance 10b
|
18 weeks, 72 hours
|
6,500,000VND
|
THỜI GIAN HỌC VÀO THỨ 7 VÀ CHỦ NHẬT
Sáng
|
Chiều
|
8:00am – 10:00am
10:15am – 12:15pm
|
1:00pm – 3:00pm
3:15pm – 5:15pm
|
KHÓA HỌC TIẾNG ANH THIẾU NHI NĂM 2022 ( THỨ 7 & CHỦ NHẬT)
Lịch họcthứ 7 & chủ nhật hàng tuần:
Sáng
|
Chiều
|
8:00am – 10:00am
10:15am – 12:15pm
|
1:00pm – 3:00pm
3:00pm – 5:00pm
|
Khoá học từ sáng thứ 7 & chủ nhật 2025
Term
|
Start Date
|
End Date
|
Term 1/2024
|
October 19th, 2024
|
March 02nd, 2025
|
* The weeks of January 20th 2025 to February 7th 2025 will be in observance of Tet holiday
|
Term 2
|
March 08th, 2025
|
July 13th, 2025
|
* The week of April 28th to May 04th will be in anniversary of Vietnam’s Liberation Day (30/4)& International workers’ Day(1/5)
|
Term 3
|
July 19th, 2025
|
November 23th, 2025
|
* The week of August 30th to September 02nd will be in anniversary of Vietnam’s National Day (2/9)
|
Term 4
|
November 19th, 2025
|
May 04th, 2026
|
Khoá học từ chiều thứ 7 & chủ nhật 2025
Term
|
Start Date
|
End Date
|
Term 1/2025
|
December 07th, 2024
|
April 20th, 2025
|
* The weeks of January 20th 2025 to February 7th 2025 will be in observance of Tet holiday
|
Term 2
|
April 26th, 2025
|
September 7th, 2025
|
* The week of April 28th to May 04th will be in anniversary of Vietnam’s Liberation Day (30/4)& International workers’ Day(1/5)
* The week of August 30th to September 02nd will be in anniversary of Vietnam’s National Day (2/9)
|
Term 3
|
September 13th, 2025
|
January 11th, 2026
|
Term 4
|
January 17th, 2026
|
May 31th, 2026
|
Lịch học thứ 3 & thứ 5 hàng tuần:
Khoá học từ chiều tối thứ 3 & thứ 5 năm 2025
Term
|
Start Date
|
End Date
|
Term 1/2025
|
December 17th, 2024
|
May 17th, 2025
|
* The weeks of January 20th 2025 to February 7th 2025 will be in observance of Tet holiday
* The week of April 28th to May 04th will be in anniversary of Vietnam’s Liberation Day (30/4)& International workers’ Day(1/5)
|
Term 2
|
May 20th, 2025
|
September 20th, 2025
|
Term 3
|
September 23th, 2025
|
January 24th, 2026
|
Term 4
|
January 27th, 2026
|
May 23th, 2026
|
Chứng chỉ (STARTERS, MOVERS, FLYERS, KET, PET): là những chứng chỉ Anh ngữ quốc tế bắt buộc dành cho các em học sinh cấp 1 và cấp 2 muốn chuyển tiếp sang chương trình tiếng anh tăng cường (chuyên Anh) theo quy định của sở Giáo Dục & Đào Tạo Tp. HCM.
Thời gian thi chứng chỉ Cambridge:
- Starters: 45 phút (Listening: 20 phút, Reading+ Writing: 20 phút, Speaking: 5 phút)
- Movers: 60 phút (Listening: 25 phút, Reading+ Writing: 30 phút, Speaking: 5-7 phút)
- Flyers: 90 phút (Listening: 25 phút, Reading+ Writing: 40 phút, Speaking: 7-9 phút)
- KET: 110 phút (Reading+ Writing: 70 phút, Listening: 30 phút, Speaking: 10 phút)
- PET: 135 phút (Reading+ Writing: 90 phút, Listening: 35 phút, Speaking: 10-12 phút)
Xem chi tiết chương trình Anh ngữ trẻ em: Chương trình đào tạo